Đọc nhanh: 天意 (thiên ý). Ý nghĩa là: ý trời; định mệnh; cái số. Ví dụ : - 把我放到这儿是天意如此。 Đúng là ý trời khi đã đưa tôi vào đây.. - 天意莫测 ý trời khó đoán. - 万事自有天意 mọi chuyện tự có an bài
天意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý trời; định mệnh; cái số
上天的意旨 (迷信)
- 把 我 放到 这儿 是 天意 如此
- Đúng là ý trời khi đã đưa tôi vào đây.
- 天意 莫测
- ý trời khó đoán
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天意
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 他 每天 磨练意志
- Anh ấy rèn luyện ý chí mỗi ngày.
- 伏天 要 注意 防暑
- Trong những ngày hè, cần chú ý phòng chống nóng.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 到 了 冬天 , 要 特别 注意 预防 感冒
- Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
- 你 今天 的 演讲 做得好 , 大家 都 很 满意
- Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
意›