天才 tiāncái
volume volume

Từ hán việt: 【thiên tài】

Đọc nhanh: 天才 (thiên tài). Ý nghĩa là: thiên tài; tài năng xuất chúng; khiếu, người có tài. Ví dụ : - 艺术天才 thiên tài nghệ thuật

Ý Nghĩa của "天才" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

天才 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thiên tài; tài năng xuất chúng; khiếu

卓绝的创造力、想像力;突出的聪明智慧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 艺术 yìshù 天才 tiāncái

    - thiên tài nghệ thuật

✪ 2. người có tài

有天才的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天才

  • volume volume

    - zài huā 房里 fánglǐ 盘旋 pánxuán le 半天 bàntiān cái 离开 líkāi

    - anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.

  • volume volume

    - 广罗 guǎngluó 天下 tiānxià 贤才 xiáncái

    - Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 绝世超伦 juéshìchāolún de 足球 zúqiú 天才 tiāncái

    - Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.

  • volume volume

    - zuò 一天 yìtiān cái 50 块钱 kuàiqián 不至于 bùzhìyú ba

    - Làm một ngày mới 50 đồng, không đến nỗi như vậy chứ?

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 赖床 làichuáng 很久 hěnjiǔ cái 肯起来 kěnqǐlai

    - Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shuì dào 上午 shàngwǔ 10 diǎn cái

    - Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 今天 jīntiān zài tóu xià cái shì 应有 yīngyǒu de 归宿 guīsù

    - Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa