天妒英才 tiān dù yīngcái
volume volume

Từ hán việt: 【thiên đố anh tài】

Đọc nhanh: 天妒英才 (thiên đố anh tài). Ý nghĩa là: trời ghen với thiên tài anh hùng (thành ngữ); những người vĩ đại có rất nhiều khó khăn để cạnh tranh với, những người mà các vị thần yêu thương chết trẻ.

Ý Nghĩa của "天妒英才" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天妒英才 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trời ghen với thiên tài anh hùng (thành ngữ); những người vĩ đại có rất nhiều khó khăn để cạnh tranh với

heaven is jealous of heroic genius (idiom); the great have great hardship to contend with

✪ 2. những người mà các vị thần yêu thương chết trẻ

those whom the Gods love die young

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天妒英才

  • volume volume

    - 他们 tāmen āi dào 第三天 dìsāntiān cái 出发 chūfā

    - Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.

  • volume volume

    - zài huā 房里 fánglǐ 盘旋 pánxuán le 半天 bàntiān cái 离开 líkāi

    - anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 妒忌 dùjì 别人 biérén 应要 yīngyào 努力 nǔlì 上进 shàngjìn cái shì

    - đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.

  • volume volume

    - 一代 yídài 英才 yīngcái

    - một thế hệ anh tài

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 赖床 làichuáng 很久 hěnjiǔ cái 肯起来 kěnqǐlai

    - Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.

  • volume volume

    - 吭哧 kēngchī hǎo 几天 jǐtiān cái 写出 xiěchū zhè piān 作文 zuòwén

    - anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 今天 jīntiān zài tóu xià cái shì 应有 yīngyǒu de 归宿 guīsù

    - Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:フノ一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHS (女竹尸)
    • Bảng mã:U+5992
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao