Đọc nhanh: 天妒英才 (thiên đố anh tài). Ý nghĩa là: trời ghen với thiên tài anh hùng (thành ngữ); những người vĩ đại có rất nhiều khó khăn để cạnh tranh với, những người mà các vị thần yêu thương chết trẻ.
天妒英才 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trời ghen với thiên tài anh hùng (thành ngữ); những người vĩ đại có rất nhiều khó khăn để cạnh tranh với
heaven is jealous of heroic genius (idiom); the great have great hardship to contend with
✪ 2. những người mà các vị thần yêu thương chết trẻ
those whom the Gods love die young
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天妒英才
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
- 他 每天 都 要 赖床 很久 才 肯起来
- Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
妒›
才›
英›