Đọc nhanh: 先天 (tiên thiên). Ý nghĩa là: bẩm sinh; năng khiếu bẩm sinh; tiên thiên (có sẵn từ phôi thai), tiên nghiệm (triết học). Ví dụ : - 先天不足,后天失调。 Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.. - 先天性白内障 bệnh đục nhân mắt bẩm sinh. - 先天性囊性腺瘤样畸形 Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
✪ 1. bẩm sinh; năng khiếu bẩm sinh; tiên thiên (có sẵn từ phôi thai)
人或动物的胚胎时期 (跟'后天'相对)
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 先天性 白内障
- bệnh đục nhân mắt bẩm sinh
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 先天不足
- tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tiên nghiệm (triết học)
哲学上指先验的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先天
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 明 先生 今天 不 来
- Ông Minh hôm nay không đến.
- 天 先生 说话 很快
- Ông Thiên nói chuyện rất nhanh.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
天›