Đọc nhanh: 天分 (thiên phân). Ý nghĩa là: thiên tư; thiên phú.
天分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên tư; thiên phú
天资
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天分
- 我们 分开 是 率 老天 的 旨意
- Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 天气 十分 糟糕
- Thời tiết rất tệ.
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 天下 大势 也 , 分久必合
- Thế cuộc thiên hạ, chia lâu ắt sẽ hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
天›
Năng Khiếu
Bẩm Sinh
tư chất; trí lực; tố chất con người; tư bẩm
thiên tư; tư chất tự nhiên; khiếutư bẩm; tính căn
Tính Trời Sinh, Thiên Tính, Bẩm Sinh
Thiên Tài
thiên phú; thiên tính; bản tính; bẩm sinh; phú tính
Tính Cách
Bản Tính (Cá Tính Vốn Có Hoặc Tính Chất Vốn Có Lúc Đầu). 原来的性质或个性
thiên tư; thiên phú; tư chất tự nhiên; thiên bẩmtư bẩm
thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư
Bẩm Sinh, Năng Khiếu Bẩm Sinh, Tiên Thiên (Có Sẵn Từ Phôi Thai)
từ nhỏ; từ bé; sinh ra đã như vậy