天赋 tiānfù
volume volume

Từ hán việt: 【thiên phú】

Đọc nhanh: 天赋 (thiên phú). Ý nghĩa là: thiên bẩm; thiên phú; tư chất. Ví dụ : - 有天赋也要努力。 Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.. - 弟弟有唱歌的天赋。 Em trai có thiên phú về ca hát.. - 她的天赋不可忽视。 Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.

Ý Nghĩa của "天赋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

天赋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiên bẩm; thiên phú; tư chất

自然赋予;生来就具备

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 天赋 tiānfù yào 努力 nǔlì

    - Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • volume volume

    - de 天赋 tiānfù 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天赋

✪ 1. 在……方面有天赋

Có thiên phú về mặt, phương diện

Ví dụ:
  • volume

    - zài 绘画 huìhuà 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.

  • volume

    - zài 手工 shǒugōng 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天赋

  • volume volume

    - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • volume volume

    - zài 绘画 huìhuà 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.

  • volume volume

    - 天赋 tiānfù 机谋 jīmóu

    - cơ mưu thiên phú

  • volume volume

    - de 天赋 tiānfù 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.

  • volume volume

    - zài zhè 门道 méndào shàng yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.

  • volume volume

    - zài 运动 yùndòng 方面 fāngmiàn hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.

  • volume volume

    - zài 方面 fāngmiàn hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.

  • volume volume

    - zài 手工 shǒugōng 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丨フノ丶一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOMPM (月人一心一)
    • Bảng mã:U+8D4B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa