Đọc nhanh: 天赋 (thiên phú). Ý nghĩa là: thiên bẩm; thiên phú; tư chất. Ví dụ : - 有天赋也要努力。 Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.. - 弟弟有唱歌的天赋。 Em trai có thiên phú về ca hát.. - 她的天赋不可忽视。 Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
天赋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên bẩm; thiên phú; tư chất
自然赋予;生来就具备
- 有 天赋 也 要 努力
- Có thiên phú thì cũng vẫn cần nỗ lực.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 她 的 天赋 不可 忽视
- Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天赋
✪ 1. 在……方面有天赋
Có thiên phú về mặt, phương diện
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天赋
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 天赋 机谋
- cơ mưu thiên phú
- 她 的 天赋 不可 忽视
- Thiên phú của cô ấy không thể bị xem nhẹ.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 在 运动 方面 , 她 很 有 天赋
- Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.
- 她 在 艺 方面 很 有 天赋
- Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
赋›
Bẩm Sinh
tư chất; trí lực; tố chất con người; tư bẩm
thiên tư; tư chất tự nhiên; khiếutư bẩm; tính căn
Tính Trời Sinh, Thiên Tính, Bẩm Sinh
Thiên Tài
thiên tư; thiên phú; tư chất tự nhiên; thiên bẩmtư bẩm
thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư
Bẩm Sinh, Năng Khiếu Bẩm Sinh, Tiên Thiên (Có Sẵn Từ Phôi Thai)
Thiên Tư, Thiên Phú
nhận thức; sức hiểu biết; năng lực
thông minh tài trí; trí tuệ; trí thông minhđộng vật đã thuần hoá
Người có tài lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngưỡng vọng tiên sanh nhân từ trung nghĩa; khái nhiên triển Lữ Vọng chi đại tài; thi Tử Phòng chi hồng lược; thiên hạ hạnh thậm 仰望先生仁慈忠義; 慨然展呂望之大才; 施子房之鴻略; 天下幸甚 (Đệ tam thập thất hồi) Mong ngóng tiên sinh
Tạo Hoá, Tự Nhiên, Trẻ Tạo