Đọc nhanh: 天性 (thiên tính). Ý nghĩa là: tính trời sinh; thiên tính; bẩm sinh; tính trời, tính căn. Ví dụ : - 天性善良 thiên tính hiền lương; bẩm sinh hiền lành.. - 他天性就不爱说话。 bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
天性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính trời sinh; thiên tính; bẩm sinh; tính trời
指人先天具有的品质或性情
- 天性 善良
- thiên tính hiền lương; bẩm sinh hiền lành.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
✪ 2. tính căn
人的素质; 智力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天性
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 天性 善良
- thiên tính hiền lương; bẩm sinh hiền lành.
- 我 不是 天性 就 闷闷不乐
- Tôi không được xây dựng để trở thành một người bất hạnh.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 老年人 间 的 性病 传染 突破 天际 啊
- STDs ở người cao tuổi đang tăng vọt.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
性›
Năng Khiếu
Tính Cách
Tính Cách
tư chất; trí lực; tố chất con người; tư bẩm
thiên tư; tư chất tự nhiên; khiếutư bẩm; tính căn
Thiên Tài
thiên phú; thiên tính; bản tính; bẩm sinh; phú tính
Bản Tính (Cá Tính Vốn Có Hoặc Tính Chất Vốn Có Lúc Đầu). 原来的性质或个性
thiên tư; thiên phú; tư chất tự nhiên; thiên bẩmtư bẩm
thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư
tính khí; tính nếttính kích thích; tính chất (của rượu, thuốc)
Tính Tình, Tính Nết, Tính Cách
Thiên Tư, Thiên Phú
thật; thật sựtính cách thật; bản tính