Đọc nhanh: 秀才不出门,能知天下事 (tú tài bất xuất môn năng tri thiên hạ sự). Ý nghĩa là: một người có học không cần rời khỏi nhà để biết chuyện gì đang xảy ra trên thế giới (thành ngữ).
秀才不出门,能知天下事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người có học không cần rời khỏi nhà để biết chuyện gì đang xảy ra trên thế giới (thành ngữ)
a learned person need not leave his home to know what's going on in the world (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀才不出门,能知天下事
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 我 一 出门 , 天 就 下雨 了
- Tôi vừa ra ngoài thì trời đổ mưa.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 我 明天 不能 去 , 这件 事 就 请 你 代劳 了
- ngày mai tôi không thể đi được, việc này nhờ anh làm giúp tôi.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
事›
出›
天›
才›
知›
秀›
能›
门›