Đọc nhanh: 天生有才 (thiên sinh hữu tài). Ý nghĩa là: Sinh ra đã có tài năng. Ví dụ : - 天生有才必有用 Trời đã sinh ta là có dụng
天生有才 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh ra đã có tài năng
- 天生 有 才 必有用
- Trời đã sinh ta là có dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天生有才
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 天生 有 才 必有用
- Trời đã sinh ta là có dụng
- 他 天生 具有 罕见 的 口才
- Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
才›
有›
生›