Đọc nhanh: 天生 (thiên sinh). Ý nghĩa là: trời sinh. Ví dụ : - 天生的一对 một cặp trời sinh; xứng đôi vừa lứa.. - 本事不是天生的 bản lĩnh không phải là trời sinh.
天生 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời sinh
天然生成
- 天生 的 一对
- một cặp trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
- 本事 不是 天生 的
- bản lĩnh không phải là trời sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天生
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 今天 我们 学了 十个 生词
- Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 今天 是 生活 检查 会
- Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
生›
Năng Khiếu
thiên tư; tư chất tự nhiên; khiếutư bẩm; tính căn
Thiên Tài
thiên tư; thiên phú; tư chất tự nhiên; thiên bẩmtư bẩm
thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư
Bẩm Sinh, Năng Khiếu Bẩm Sinh, Tiên Thiên (Có Sẵn Từ Phôi Thai)
Thiên Tư, Thiên Phú
Được Tạo Ra