Đọc nhanh: 大才 (đại tài). Ý nghĩa là: Người có tài lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngưỡng vọng tiên sanh nhân từ trung nghĩa; khái nhiên triển Lữ Vọng chi đại tài; thi Tử Phòng chi hồng lược; thiên hạ hạnh thậm 仰望先生仁慈忠義; 慨然展呂望之大才; 施子房之鴻略; 天下幸甚 (Đệ tam thập thất hồi) Mong ngóng tiên sinh mở lòng nhân từ trung nghĩa; cảm khái trổ tài cao của Lã Vọng; thi thố hết mưu lược lớn của Tử Phòng; thì thiên hạ may lắm.. Ví dụ : - 一种需要经过放大才可阅读的微小图象。 Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
大才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người có tài lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngưỡng vọng tiên sanh nhân từ trung nghĩa; khái nhiên triển Lữ Vọng chi đại tài; thi Tử Phòng chi hồng lược; thiên hạ hạnh thậm 仰望先生仁慈忠義; 慨然展呂望之大才; 施子房之鴻略; 天下幸甚 (Đệ tam thập thất hồi) Mong ngóng tiên sinh mở lòng nhân từ trung nghĩa; cảm khái trổ tài cao của Lã Vọng; thi thố hết mưu lược lớn của Tử Phòng; thì thiên hạ may lắm.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大才
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 他 是 个 大 良才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
- 你 把 刚才 讲 的 在 会上 说 说道 道 , 让 大家 讨论 讨论
- anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
才›