Đọc nhanh: 庸才 (dung tài). Ý nghĩa là: kẻ tầm thường; người xoàng xĩnh; tài hèn sức mọn; kẻ tài năng tầm thường; dung tài. Ví dụ : - 驽骀(劣马,比喻庸才)。 kẻ bất tài
庸才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ tầm thường; người xoàng xĩnh; tài hèn sức mọn; kẻ tài năng tầm thường; dung tài
指能力平常或能力低的人
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庸才
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 才能 凡庸
- tài năng thường; không có tài năng
- 他 是 个 庸才 , 做不了 大事
- Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庸›
才›
Thiên tàikỳ tài; đặc tài
Nhân Tài
Người Giỏi, Người Lành Nghề, Người Có Năng Lực
tài năng; có năng lực; giỏingười tài; người có năng lực; cán tài
người tài giỏi; người có tài; người dám nghĩ dám làm
đa tài
Thiên Tài
Nhân vật ưu tú và kiệt xuất. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: Hận đông phong; bất tá thế gian anh vật 恨東風; 不借世間英物 (Niệm nô kiều 念奴嬌; Thủy thiên không khoát từ 水天空闊詞) Giận gió phương đông; không phò giúp bậc anh tài xuất chúng ở trên đời.
một thiên tàimột người tài năng
Tay Thiện Nghệ, Tay Cừ Khôi, Tay Giỏi Giang