Đọc nhanh: 奇才 (kì tài). Ý nghĩa là: Thiên tài, kỳ tài; đặc tài.
奇才 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thiên tài
genius
✪ 2. kỳ tài; đặc tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不是 你 的 曲奇
- Đó không phải là cookie của bạn.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 她 的 才华 令人 惊奇
- Tài năng của cô ấy thật đáng kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
才›