天才出自勤奋 tiāncái chūzì qínfèn
volume volume

Từ hán việt: 【thiên tài xuất tự cần phấn】

Đọc nhanh: 天才出自勤奋 (thiên tài xuất tự cần phấn). Ý nghĩa là: Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm mồ hôi (Thomas Edison), thiên tài đến từ nỗ lực chăm chỉ.

Ý Nghĩa của "天才出自勤奋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天才出自勤奋 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm mồ hôi (Thomas Edison)

Genius is one percent inspiration and ninety-nine percent perspiration (Thomas Edison)

✪ 2. thiên tài đến từ nỗ lực chăm chỉ

genius comes from hard effort

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天才出自勤奋

  • volume volume

    - 扭捏 niǔnie le 大半天 dàbàntiān cái 说出 shuōchū 一句 yījù huà lái

    - cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.

  • volume volume

    - 沉默 chénmò le 半天 bàntiān cái 迸出 bèngchū 一句 yījù huà lái

    - trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 来自 láizì 勤奋 qínfèn

    - Thành công đến từ sự cần cù.

  • volume volume

    - 天赋 tiānfù 勤奋 qínfèn 美貌 měimào de 组合 zǔhé 使 shǐ chéng le 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.

  • volume volume

    - 看不出 kànbuchū shì 天才 tiāncái

    - Bạn không thể thấy rằng tôi là một thiên tài!

  • volume volume

    - 吭哧 kēngchī hǎo 几天 jǐtiān cái 写出 xiěchū zhè piān 作文 zuòwén

    - anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn men 自己 zìjǐ de 小孩 xiǎohái 丢出 diūchū 摩天大楼 mótiāndàlóu de 窗口 chuāngkǒu

    - Các bà mẹ ném con của họ ra khỏi cửa sổ nhà chọc trời.

  • - 怎么 zěnme xiǎng chū 这么 zhème hǎo de 主意 zhǔyi 真是 zhēnshi 天才 tiāncái

    - Bạn làm sao nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời như vậy, thật là thiên tài!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao