Đọc nhanh: 辩才天 (biện tài thiên). Ý nghĩa là: Saraswati (nữ thần trí tuệ và nghệ thuật Hindu và phối ngẫu của Chúa Brahma).
辩才天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Saraswati (nữ thần trí tuệ và nghệ thuật Hindu và phối ngẫu của Chúa Brahma)
Saraswati (the Hindu goddess of wisdom and arts and consort of Lord Brahma)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩才天
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 他 广罗 天下 贤才
- Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 做 一天 才 50 块钱 , 不至于 吧 ?
- Làm một ngày mới 50 đồng, không đến nỗi như vậy chứ?
- 他 每天 都 要 赖床 很久 才 肯起来
- Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 今天 睡 到 上午 10 点 才 起
- Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
才›
辩›