Đọc nhanh: 白痴 (bạch si). Ý nghĩa là: người ngốc; kẻ ngốc; người ngớ ngẩn; người ngu đần, bệnh ngốc (chứng chậm phát triển trí tuệ hoặc rối loạn trí tuệ). Ví dụ : - 不要把自己看成白痴。 Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.. - 这白痴总是做错事情。 Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.. - 我不想和白痴争论。 Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
白痴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người ngốc; kẻ ngốc; người ngớ ngẩn; người ngu đần
患白痴病的人;常用来贬损能力低下或不会办事的人
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bệnh ngốc (chứng chậm phát triển trí tuệ hoặc rối loạn trí tuệ)
一种疾病。表现为智力低下,神情痴呆,口齿不清,动作迟钝,甚至生活不能自理
- 这种 白痴 的 症状 很 明显
- Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.
- 我们 需要 研究 这种 白痴
- Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白痴
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
- 这种 白痴 的 症状 很 明显
- Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.
- 我们 需要 研究 这种 白痴
- Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痴›
白›
Kẻ Ngốc, Đồ Ngốc, Thằng Ngốc
đồ đần; đồ đần độn; đồ ngốc; kẻ ngốc
đồ ngốc; đồ ngu; đồ ngớ ngẩn
Kẻ ngu đần.
ngu; ngu ngốc; ngớ ngẩn; ngu xuẩn; ngốc nghếch; mất trí; ngáo ngơbệnh Alzheimer; bệnh suy giảm trí nhớ
kẻ tầm thường; người xoàng xĩnh; tài hèn sức mọn; kẻ tài năng tầm thường; dung tài
Nhược trí
người dốt nátngười ngu ngốcbờm
mù đường
đầu xươngthiểu nãomỉa maichậm phát triển
mê; cuồng; mê mẩn; mê trai; mê gái