性格 xìnggé
volume volume

Từ hán việt: 【tính cách】

Đọc nhanh: 性格 (tính cách). Ý nghĩa là: tính tình; tâm tính; tính cách; tính nết. Ví dụ : - 他的性格非常开朗。 Tính cách của anh ấy rất cởi mở.. - 她有很坚强的性格。 Cô ấy có tính cách rất kiên cường.. - 他性格非常勇敢。 Anh ấy có tính cách rất dũng cảm.

Ý Nghĩa của "性格" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

性格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính tình; tâm tính; tính cách; tính nết

在对人、对事的态度和行为方式上所表现出来的心理特点,如英勇、刚强、懦弱、粗暴等

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 开朗 kāilǎng

    - Tính cách của anh ấy rất cởi mở.

  • volume volume

    - yǒu hěn 坚强 jiānqiáng de 性格 xìnggé

    - Cô ấy có tính cách rất kiên cường.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 非常 fēicháng 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy có tính cách rất dũng cảm.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 性格 xìnggé hěn 温柔 wēnróu

    - Tính cách của đứa trẻ rất dịu dàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 性格

✪ 1. 性格 + Tính từ/Động từ (好、坏、活泼、合得来、合不来)

Ví dụ:
  • volume

    - de 性格 xìnggé 不好 bùhǎo 没有 méiyǒu rén 喜欢 xǐhuan

    - Tính cách của anh ấy không tốt, không ai thích cả.

  • volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

So sánh, Phân biệt 性格 với từ khác

✪ 1. 性格 vs 性情

Giải thích:

"性情" có nghĩa của "性格" nhưng "性情" cũng chỉ những đặc điểm của bản chất con người được thể hiện tại một thời điểm, và nó có nghĩa là "脾气".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性格

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 相似 xiāngsì

    - Tính cách của họ rất giống nhau.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 一直 yìzhí 很易 hěnyì

    - Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé hěn 文雅 wényǎ

    - Anh ấy có tính cách rất ôn hòa.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 古怪 gǔguài 一副 yīfù 深不可测 shēnbùkěcè de 样子 yàngzi

    - Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 性格 xìnggé 完全 wánquán 不同 bùtóng de rén zài 一起 yìqǐ 难免 nánmiǎn 产生矛盾 chǎnshēngmáodùn

    - Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 十分 shífēn mán

    - Tính cách của anh ấy rất thô bạo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 性格 xìnggé 特别 tèbié 温顺 wēnshùn

    - Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao