Đọc nhanh: 性子 (tính tử). Ý nghĩa là: tính khí; tính nết, tính kích thích; tính chất (của rượu, thuốc). Ví dụ : - 急性子 nóng tính. - 使性子 nổi nóng; phát cáu. - 这匹马的性子很烈。 con ngựa này tính khí rất dữ
性子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính khí; tính nết
性情;脾气
- 急性子
- nóng tính
- 使性子
- nổi nóng; phát cáu
- 这匹马 的 性子 很烈
- con ngựa này tính khí rất dữ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tính kích thích; tính chất (của rượu, thuốc)
酒、药等的刺激性
- 这种 药 性子 平和
- thuốc này tính ôn hoà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 使性子
- nổi nóng; phát cáu
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 垫子 只是 象征性 的
- Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 小孩子 会 显得 很 任性
- Trẻ con thường rất bướng bỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
性›