Đọc nhanh: 后天 (hậu thiên). Ý nghĩa là: ngày kia; ngày mốt; bữa mốt, lớn lên; sau này. Ví dụ : - 我听说后天的比赛取消了。 Tôi nghe nói trận đấu ngày mốt đã bị hủy.. - 我们计划后天去旅行。 Chúng ta dự định đi du lịch vào ngày kia.. - 后天的天气预报说有雨。 Dự báo thời tiết ngày kia nói sẽ có mưa.
后天 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày kia; ngày mốt; bữa mốt
明天的明天
- 我 听说 后天 的 比赛 取消 了
- Tôi nghe nói trận đấu ngày mốt đã bị hủy.
- 我们 计划 后天 去 旅行
- Chúng ta dự định đi du lịch vào ngày kia.
- 后天 的 天气预报 说 有 雨
- Dự báo thời tiết ngày kia nói sẽ có mưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lớn lên; sau này
人或动物离开母体后单独生活和成长的时期 (跟''先天''相对)
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 这种 能力 是 后天 习得 的
- Khả năng này có được là do học tập sau này.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后天
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 工作 一天 后 很乏
- Anh ấy rất mệt sau một ngày làm việc.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 他会 在 五天 后 回来
- Anh ấy sẽ trở lại sau năm ngày.
- 今天 是 活动 的 最后 一天
- Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
天›