Đọc nhanh: 赋性 (phú tính). Ý nghĩa là: thiên phú; thiên tính; bản tính; bẩm sinh; phú tính. Ví dụ : - 赋性刚强 bản tính kiên cường. - 赋性聪颖 thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.
赋性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên phú; thiên tính; bản tính; bẩm sinh; phú tính
天性
- 赋性刚强
- bản tính kiên cường
- 赋性 聪颖
- thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋性
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 赋性 灵慧
- thông minh bẩm sinh.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 赋性 聪颖
- thông minh thiên phú; bẩm sinh khôn ngoan.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 赋性刚强
- bản tính kiên cường
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
赋›