性情 xìngqíng
volume volume

Từ hán việt: 【tính tình】

Đọc nhanh: 性情 (tính tình). Ý nghĩa là: tính tình; tính nết; tính cách, tư tưởng; tình cảm. Ví dụ : - 性情柔顺的人很受欢迎。 Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.. - 这孩子性情像他父亲。 Đứa trẻ này tính tình giống bố nó.. - 他性情懒散不爱工作。 Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.

Ý Nghĩa của "性情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

性情 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tính tình; tính nết; tính cách

性格;脾气;秉性和气质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性情柔顺 xìngqíngróushùn de rén hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 性情 xìngqíng xiàng 父亲 fùqīn

    - Đứa trẻ này tính tình giống bố nó.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 懒散 lǎnsǎn 不爱 bùài 工作 gōngzuò

    - Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tư tưởng; tình cảm

思想感情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 陶冶性情 táoyěxìngqíng

    - Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.

  • volume volume

    - 表达 biǎodá le 内心 nèixīn de 性情 xìngqíng

    - Cô ấy đã bộc lộ tình cảm trong lòng.

  • volume volume

    - de 性情 xìngqíng 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Tư tưởng của anh ấy khác với mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 性情 với từ khác

✪ 1. 性格 vs 性情

Giải thích:

"性情" có nghĩa của "性格" nhưng "性情" cũng chỉ những đặc điểm của bản chất con người được thể hiện tại một thời điểm, và nó có nghĩa là "脾气".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性情

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 古板 gǔbǎn 执著 zhízhuó

    - tính tình cố chấp bảo thủ.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 性情温和 xìngqíngwēnhé dàn 遇事 yùshì hěn yǒu 主见 zhǔjiàn

    - Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - 表达 biǎodá le 内心 nèixīn de 性情 xìngqíng

    - Cô ấy đã bộc lộ tình cảm trong lòng.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì 向来 xiànglái 合群 héqún

    - anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 性情 xìngqíng 投合 tóuhé

    - tính tình hai người hợp nhau.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 非常 fēicháng 文静 wénjìng

    - Cô ấy có một tính khí rất nho nhã.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ duō chī ròu 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng de 失衡 shīhéng 情况 qíngkuàng 可能 kěnéng 进一步 jìnyíbù 恶化 èhuà

    - Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao