Đọc nhanh: 性情 (tính tình). Ý nghĩa là: tính tình; tính nết; tính cách, tư tưởng; tình cảm. Ví dụ : - 性情柔顺的人很受欢迎。 Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.. - 这孩子性情像他父亲。 Đứa trẻ này tính tình giống bố nó.. - 他性情懒散,不爱工作。 Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
性情 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính tình; tính nết; tính cách
性格;脾气;秉性和气质
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
- 这 孩子 性情 像 他 父亲
- Đứa trẻ này tính tình giống bố nó.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tư tưởng; tình cảm
思想感情
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 她 表达 了 内心 的 性情
- Cô ấy đã bộc lộ tình cảm trong lòng.
- 她 的 性情 与众不同
- Tư tưởng của anh ấy khác với mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 性情 với từ khác
✪ 1. 性格 vs 性情
"性情" có nghĩa của "性格" nhưng "性情" cũng chỉ những đặc điểm của bản chất con người được thể hiện tại một thời điểm, và nó có nghĩa là "脾气".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性情
- 性情 古板 执著
- tính tình cố chấp bảo thủ.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 她 表达 了 内心 的 性情
- Cô ấy đã bộc lộ tình cảm trong lòng.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 她 性情 非常 文静
- Cô ấy có một tính khí rất nho nhã.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
情›