Đọc nhanh: 真性 (chân tính). Ý nghĩa là: thật; thật sự, tính cách thật; bản tính.
✪ 1. thật; thật sự
真的 (区别于表面上相似而实际上不是的)
真性 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính cách thật; bản tính
本性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真性
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 联想 电脑 性能 真的 很强
- Máy tính Lenovo có hiệu suất tốt.
- 那 姑娘 性格 真 文静
- Tính cách cô gái đó thật điềm đạm.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
- 我们 得 确认 这 封信 的 真实性
- Chúng ta cần xác định tính xác thực.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
真›