本性 běnxìng
volume volume

Từ hán việt: 【bổn tính】

Đọc nhanh: 本性 (bổn tính). Ý nghĩa là: bản tính (cá tính vốn có hoặc tính chất vốn có lúc đầu). 原来的性质或个性, căn tính; nguyên tính; bản tính, tính căn. Ví dụ : - 在世界上一切道德品质之中善良的本性是最需要的 Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất

Ý Nghĩa của "本性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

本性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bản tính (cá tính vốn có hoặc tính chất vốn có lúc đầu). 原来的性质或个性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在世界上 zàishìjièshàng 一切 yīqiè 道德品质 dàodépǐnzhì 之中 zhīzhōng 善良 shànliáng de 本性 běnxìng shì zuì 需要 xūyào de

    - Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất

✪ 2. căn tính; nguyên tính; bản tính

原来的性质或个性

✪ 3. tính căn

人的素质; 智力

So sánh, Phân biệt 本性 với từ khác

✪ 1. 本能 vs 本性

Giải thích:

"本能" có thể làm trạng ngữ, "本事" không thể làm trạng ngữ.

✪ 2. 本性 vs 本质

Giải thích:

"本性" chỉ tính cách, tính chất của người hoặc động vật còn "本质" vừa có thể chỉ người vừa có thể chỉ sự vật.
Hai từ này không phải là từ đồng nghĩa, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本性

  • volume volume

    - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • volume volume

    - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • volume volume

    - 倍数 bèishù xìng 一个 yígè 细胞 xìbāo zhōng 染色体 rǎnsètǐ 基本 jīběn 数目 shùmù de 倍数 bèishù

    - Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.

  • volume volume

    - 逐渐 zhújiàn 露出 lùchū 本性 běnxìng

    - Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.

  • volume volume

    - rén 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本性 běnxìng 很难 hěnnán 改变 gǎibiàn

    - Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 故事性 gùshìxìng 很强 hěnqiáng

    - Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 雄性 xióngxìng 大猩猩 dàxīngxing 正在 zhèngzài 觅食 mìshí

    - Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn

  • volume volume

    - 在世界上 zàishìjièshàng 一切 yīqiè 道德品质 dàodépǐnzhì 之中 zhīzhōng 善良 shànliáng de 本性 běnxìng shì zuì 需要 xūyào de

    - Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao