Đọc nhanh: 本性 (bổn tính). Ý nghĩa là: bản tính (cá tính vốn có hoặc tính chất vốn có lúc đầu). 原来的性质或个性, căn tính; nguyên tính; bản tính, tính căn. Ví dụ : - 在世界上一切道德品质之中,善良的本性是最需要的 Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
本性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bản tính (cá tính vốn có hoặc tính chất vốn có lúc đầu). 原来的性质或个性
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
✪ 2. căn tính; nguyên tính; bản tính
原来的性质或个性
✪ 3. tính căn
人的素质; 智力
So sánh, Phân biệt 本性 với từ khác
✪ 1. 本能 vs 本性
"本能" có thể làm trạng ngữ, "本事" không thể làm trạng ngữ.
✪ 2. 本性 vs 本质
"本性" chỉ tính cách, tính chất của người hoặc động vật còn "本质" vừa có thể chỉ người vừa có thể chỉ sự vật.
Hai từ này không phải là từ đồng nghĩa, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本性
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 这本 小说 故事性 很强
- Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết này rất hấp dẫn.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
本›