Đọc nhanh: 天旋地转 (thiên toàn địa chuyển). Ý nghĩa là: trời đất quay cuồng; trời đất ngả nghiêng; biến đổi lớn lao, hoa mắt; choáng váng; chóng mặt; chếnh choáng, làm hùng làm hổ. Ví dụ : - 昏沉沉只觉得天旋地转。 mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.. - 吵了个天旋地转 cãi nhau một trận dữ dội.
天旋地转 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trời đất quay cuồng; trời đất ngả nghiêng; biến đổi lớn lao
比喻重大的变化
✪ 2. hoa mắt; choáng váng; chóng mặt; chếnh choáng
形容眩晕时的感觉
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
✪ 3. làm hùng làm hổ
形容闹得很凶
- 吵 了 个 天旋地转
- cãi nhau một trận dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天旋地转
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 天旋地转
- Trời xoay đất chuyển.
- 吵 了 个 天旋地转
- cãi nhau một trận dữ dội.
- 地球 围绕 太阳 旋转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
- 月亮 围绕 着 地球 旋转
- Mặt trăng quay quanh trái đất.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
旋›
转›