天壤 tiānrǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên nhưỡng】

Đọc nhanh: 天壤 (thiên nhưỡng). Ý nghĩa là: trời đất, trời và vực; một trời một vực. Ví dụ : - 天壤间 giữa trời đất. - 天壤之别 khác nhau một trời một vực.

Ý Nghĩa của "天壤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天壤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trời đất

天地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天壤 tiānrǎng jiān

    - giữa trời đất

✪ 2. trời và vực; một trời một vực

天渊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - khác nhau một trời một vực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天壤

  • volume volume

    - 天壤 tiānrǎng jiān

    - giữa trời đất

  • volume volume

    - 今昔 jīnxī 生活 shēnghuó 对比 duìbǐ 何啻 héchì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 能力 nénglì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.

  • volume volume

    - 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - khác nhau một trời một vực.

  • volume volume

    - 自信 zìxìn 自负 zìfù shì yǒu 差别 chābié de 只是 zhǐshì 一字之差 yīzìzhīchà 就是 jiùshì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.

  • volume volume

    - 一个 yígè 星期 xīngqī 共有 gòngyǒu 七天 qītiān

    - Một tuần có bảy ngày.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān hòu jiù 纽约 niǔyuē

    - Một ngày sau đến New York.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 几天 jǐtiān nèi zào le

    - Đất trong vài ngày đã khô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+17 nét)
    • Pinyin: Rǎng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYRV (土卜口女)
    • Bảng mã:U+58E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao