Đọc nhanh: 大同小异 (đại đồng tiểu dị). Ý nghĩa là: đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhau, ná ná.
大同小异 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhau
大部分相同,只有小部分不同
✪ 2. ná ná
(在程度、时间、距离等方面) 相差有限; 相近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大同小异
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
- 大同小异
- giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị.
- 大同小异
- na ná như nhau; giống nhiều khác ít.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
大›
⺌›
⺍›
小›
异›
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
giống hệt; giống y; y chang
cố tìm cái chung, gác lại cái bất đồng (muốn hợp lực, đoàn kết mọi người, cần tìm điểm thống nhất quyền lợi giữa họ mà gác lại những ý kiến hoặc quyền lợi mâu thuẫn nhau của họ)
khác nhau một trời một vực
cùng thực hiện; song song tiến hành; không ảnh hưởng nhau; không mâu thuẫn, xung đột lẫn nhau
gần như ngang bằng
cũng vậy; cũng thếnhư nhau (biểu thị mọi người đều như nhau)
hoàn toàn khácrất khác nhau
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
một trời một vực; khác nhau rõ ràng
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
khác nhau một trời một vực