Đọc nhanh: 一概而论 (nhất khái nhi luận). Ý nghĩa là: quơ đũa cả nắm; nhất loạt như nhau (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 不能一概而论 không thể quơ đũa cả nắm.
一概而论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quơ đũa cả nắm; nhất loạt như nhau (thường dùng trong câu phủ định)
用同一标准来对待或处理 (多用于否定)
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一概而论
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一围 大概 一米
- Một vòng khoảng 1 mét.
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
概›
而›
论›
Đánh Đồng, Coi Như Nhau, Vơ Đũa Cả Nắm (Dùng Trong Câu Phủ Định)
(văn học) để nói về hai điều trong cùng một ngày (thành ngữ); để đề cập đến mọi thứ theo cách bình đẳng (thường có phủ định: bạn không thể đề cập X cùng lúc với Y)
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
Suy nghĩ áp đặt 1 cách phiến diện
nói nhập làm một; nhập một mà nói
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
làm rõ sai trái; phân biệt đúng sai; đen ra đen, trắng ra trắng
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
một tách trà khácđối xử khác nhau