Đọc nhanh: 不分高下 (bất phân cao hạ). Ý nghĩa là: phù hợp như nhau, không nhiều để phân biệt ai mạnh hơn.
不分高下 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phù hợp như nhau
equally matched
✪ 2. không nhiều để phân biệt ai mạnh hơn
not much to distinguish who is stronger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分高下
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 这 可 不会 让你在 这个 屋檐下 加多少 印象分
- Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 普及 工作 和 提高 工作 是 不能 截然 分开 的
- công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
分›
高›
đi ra thậm chívẽbuộckhông thể phân định thắng bại (thành ngữ); đồng đều
Không phân cao thấp
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
một trời một vực
một trời một vực; khác nhau rõ ràng
một trời một vực; khác nhau rõ rệtkhác nhau rõ ràng