Đọc nhanh: 天差地别 (thiên sai địa biệt). Ý nghĩa là: càng khác càng tốt, cách nhau hai cực (thành ngữ).
天差地别 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. càng khác càng tốt
as different as can be
✪ 2. cách nhau hai cực (thành ngữ)
poles apart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天差地别
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 别有天地 ( 另有 一种 境界 )
- có một thế giới khác
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
地›
天›
差›
khác nhau một trời một vực
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
Hoàn Toàn Khác
đa dạng
sự khác biệt lớn
một trời một vực; khác nhau rõ ràng
đại để giống nhau; đại đồng tiểu dị; na ná như nhau; cơ bản giống nhauná ná
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
cũng vậy; cũng thếnhư nhau (biểu thị mọi người đều như nhau)
kẻ tám lạng người nửa cân; bên tám lạng bên nửa cân; tương đương nhau; kẻ tám lạng, người nửa cân
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương