Đọc nhanh: 外表 (ngoại biểu). Ý nghĩa là: bề mặt; bên ngoài; mã ngoài, vẻ ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 这个房子的外表非常漂亮。 Bề mặt của ngôi nhà này rất đẹp.. - 这个手机的外表很时尚。 Mã ngoài của chiếc điện thoại này rất thời trang.. - 这辆车的外表有点旧了。 Bề mặt của chiếc xe này hơi cũ rồi.
外表 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bề mặt; bên ngoài; mã ngoài
表面
- 这个 房子 的 外表 非常 漂亮
- Bề mặt của ngôi nhà này rất đẹp.
- 这个 手机 的 外表 很 时尚
- Mã ngoài của chiếc điện thoại này rất thời trang.
- 这辆 车 的 外表 有点 旧 了
- Bề mặt của chiếc xe này hơi cũ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vẻ ngoài; bề ngoài
人的仪表
- 他 的 外表 非常 吸引 人
- Vẻ ngoài của anh ấy rất cuốn hút.
- 她 的 外表 总是 很 整洁
- Vẻ ngoài của cô ấy luôn rất gọn gàng.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 外表 với từ khác
✪ 1. 外表 vs 外观
- Khi nói "外表" có nghĩa là sự tồn tại khách quan về bề mặt của đối tượng, không có yếu tố đánh giá chủ quan.
- Khi nói "外观" có nghĩa là sự đánh giá chủ quan về bề mặt của đối tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外表
- 她 常 自恋 自己 的 外表
- Cô ấy thường tự mãn về vẻ ngoài của mình.
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 外表 如此 重要 吗
- Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 她 有婵媛 的 外表
- Cô ấy có dáng vẻ thuyền quyên.
- 他 的 外表 非常 吸引 人
- Vẻ ngoài của anh ấy rất cuốn hút.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
表›
ngoại diên; sự kéo dài; sự gia hạn; gia hạn
Tình Hình Chung, Tình Hình Tổng Quát, Tình Hình Đại Khái
Bề Ngoài, Hình Thức (Vật Gì Đó)
hời hợt; bề ngoài
Đường Viền, Đường Bao
Bên Ngoài, Phía Ngoài
Bề Ngoài, Bề Mặt
Ngoại Hình, Diện Mạo, Vẻ Ngoài
hình thức bên ngoài
Ngoại Tại, Bên Ngoài (Bên Ngoài Vật Thể)
cái maiđại ngộ dân sựcật; bì; da ngoàingoài da
Viền