外表 wàibiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại biểu】

Đọc nhanh: 外表 (ngoại biểu). Ý nghĩa là: bề mặt; bên ngoài; mã ngoài, vẻ ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 这个房子的外表非常漂亮。 Bề mặt của ngôi nhà này rất đẹp.. - 这个手机的外表很时尚。 Mã ngoài của chiếc điện thoại này rất thời trang.. - 这辆车的外表有点旧了。 Bề mặt của chiếc xe này hơi cũ rồi.

Ý Nghĩa của "外表" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

外表 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bề mặt; bên ngoài; mã ngoài

表面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi de 外表 wàibiǎo 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Bề mặt của ngôi nhà này rất đẹp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī de 外表 wàibiǎo hěn 时尚 shíshàng

    - Mã ngoài của chiếc điện thoại này rất thời trang.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē de 外表 wàibiǎo 有点 yǒudiǎn jiù le

    - Bề mặt của chiếc xe này hơi cũ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vẻ ngoài; bề ngoài

人的仪表

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 外表 wàibiǎo 非常 fēicháng 吸引 xīyǐn rén

    - Vẻ ngoài của anh ấy rất cuốn hút.

  • volume volume

    - de 外表 wàibiǎo 总是 zǒngshì hěn 整洁 zhěngjié

    - Vẻ ngoài của cô ấy luôn rất gọn gàng.

  • volume volume

    - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 外表 với từ khác

✪ 1. 外表 vs 外观

Giải thích:

- Khi nói "外表" có nghĩa là sự tồn tại khách quan về bề mặt của đối tượng, không có yếu tố đánh giá chủ quan.
- Khi nói "外观" có nghĩa là sự đánh giá chủ quan về bề mặt của đối tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外表

  • volume volume

    - cháng 自恋 zìliàn 自己 zìjǐ de 外表 wàibiǎo

    - Cô ấy thường tự mãn về vẻ ngoài của mình.

  • volume volume

    - 蟾蜍 chánchú 外表 wàibiǎo 丑陋 chǒulòu dàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 舒展 shūzhǎn

    - Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.

  • volume volume

    - 外表 wàibiǎo 如此 rúcǐ 重要 zhòngyào ma

    - Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?

  • volume volume

    - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • volume volume

    - 有婵媛 yǒuchányuán de 外表 wàibiǎo

    - Cô ấy có dáng vẻ thuyền quyên.

  • volume volume

    - de 外表 wàibiǎo 非常 fēicháng 吸引 xīyǐn rén

    - Vẻ ngoài của anh ấy rất cuốn hút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì de 外表 wàibiǎo 横加 héngjiā 粗暴 cūbào de 评论 pínglùn

    - Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa