Đọc nhanh: 外形 (ngoại hình). Ý nghĩa là: viền, hình thức bên ngoài, nhân vật. Ví dụ : - 地球的外形和橙子相似。 Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
外形 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. viền
contour
✪ 2. hình thức bên ngoài
external form
✪ 3. nhân vật
figure
✪ 4. hình dạng
shape
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
✪ 5. hình thù
外表的形象; 样子
✪ 6. dáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外形
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 这种 植物 有 独特 的 外形
- Loại thực vật này có vẻ ngoài độc đáo.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
形›