Đọc nhanh: 内在 (nội tại). Ý nghĩa là: nội tại; bên trong. Ví dụ : - 内在规律。 qui luật nội tại.. - 内在因素。 nhân tố bên trong.
内在 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội tại; bên trong
事物本身所固有的 (跟''外在''相对)
- 内在 规律
- qui luật nội tại.
- 内在 因素
- nhân tố bên trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内在
- 他 的 报告 有 实在 的 内容
- Báo cáo của anh ấy có nội dung chân thực.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 他们 在 规定 范围 内 比赛
- Họ thi đấu trong phạm vi quy định.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
在›