Đọc nhanh: 外皮 (ngoại bì). Ý nghĩa là: cái mai, đại ngộ dân sự, cật; bì; da ngoài.
外皮 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cái mai
carapace
✪ 2. đại ngộ dân sự
outer skin
✪ 3. cật; bì; da ngoài
✪ 4. ngoài da
皮肤的外层
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外皮
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 馄饨 的 外皮 有点 酥
- Vỏ của hoành thánh hơi giòn.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
皮›