外观 wàiguān
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại quan】

Đọc nhanh: 外观 (ngoại quan). Ý nghĩa là: bên ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 手机外观很精致。 Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.. - 外观看起来很大气。 Bề ngoài trông rất sang trọng.. - 房子的外观很简单。 Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.

Ý Nghĩa của "外观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

外观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bên ngoài; bề ngoài

物体从外表看的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手机 shǒujī 外观 wàiguān hěn 精致 jīngzhì

    - Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.

  • volume volume

    - 外观 wàiguān 看起来 kànqǐlai 很大 hěndà

    - Bề ngoài trông rất sang trọng.

  • volume volume

    - 房子 fángzi de 外观 wàiguān hěn 简单 jiǎndān

    - Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 外观 với từ khác

✪ 1. 外表 vs 外观

Giải thích:

- Khi nói "外表" có nghĩa là sự tồn tại khách quan về bề mặt của đối tượng, không có yếu tố đánh giá chủ quan.
- Khi nói "外观" có nghĩa là sự đánh giá chủ quan về bề mặt của đối tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外观

  • volume volume

    - 额窦 édòu 影响 yǐngxiǎng 面部 miànbù 外观 wàiguān

    - Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.

  • volume volume

    - 备忘录 bèiwànglù 信件 xìnjiàn zài 外观 wàiguān shàng 有些 yǒuxiē 不同 bùtóng

    - Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.

  • volume volume

    - yǒu 不少 bùshǎo 外宾 wàibīn 前来 qiánlái 桂林 guìlín 观光 guānguāng

    - Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.

  • volume volume

    - zhè shì 建议案 jiànyìàn de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo 外观 wàiguān 家居 jiājū 清洁剂 qīngjiéjì 清洗 qīngxǐ

    - Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.

  • volume volume

    - 外观 wàiguān 看起来 kànqǐlai 很大 hěndà

    - Bề ngoài trông rất sang trọng.

  • volume volume

    - 房子 fángzi de 外观 wàiguān hěn 简单 jiǎndān

    - Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.

  • volume volume

    - yòng 数不清 shǔbùqīng de 红旗 hóngqí 装饰 zhuāngshì 起来 qǐlai de 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 显得 xiǎnde 格外 géwài 壮观 zhuàngguān

    - dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.

  • volume volume

    - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao