Đọc nhanh: 外观 (ngoại quan). Ý nghĩa là: bên ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 手机外观很精致。 Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.. - 外观看起来很大气。 Bề ngoài trông rất sang trọng.. - 房子的外观很简单。 Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.
外观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên ngoài; bề ngoài
物体从外表看的样子
- 手机 外观 很 精致
- Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.
- 外观 看起来 很大 气
- Bề ngoài trông rất sang trọng.
- 房子 的 外观 很 简单
- Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 外观 với từ khác
✪ 1. 外表 vs 外观
- Khi nói "外表" có nghĩa là sự tồn tại khách quan về bề mặt của đối tượng, không có yếu tố đánh giá chủ quan.
- Khi nói "外观" có nghĩa là sự đánh giá chủ quan về bề mặt của đối tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外观
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 外观 看起来 很大 气
- Bề ngoài trông rất sang trọng.
- 房子 的 外观 很 简单
- Bên ngoài ngôi nhà rất đơn giản.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
观›