Đọc nhanh: 外面 (ngoại diện). Ý nghĩa là: bên ngoài; phía ngoài. Ví dụ : - 窗户外面儿有棵梧桐树。 Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.. - 外面下大雨了,别忘带雨伞。 Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.. - 外面阴天了,马上要下雨了。 Bên ngoài trời âm u, sắp mưa rồi.
外面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên ngoài; phía ngoài
(外面儿) 外边
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 外面 下 大雨 了 , 别 忘带 雨伞
- Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.
- 外面 阴天 了 , 马上 要 下雨 了
- Bên ngoài trời âm u, sắp mưa rồi.
- 我家 外面 有 一条 河
- Phía ngoài nhà tôi có một con sông.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外面
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 躺 在 外面 晒太阳
- Anh ấy nằm bên ngoài tắm nắng.
- 他 跑 到 外面 尿 尿
- Anh ta chạy ra ngoài đi tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
面›