外型 wài xíng
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại hình】

Đọc nhanh: 外型 (ngoại hình). Ý nghĩa là: hình thức bên ngoài.

Ý Nghĩa của "外型" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình thức bên ngoài

external form

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外型

  • volume volume

    - 不足为外人道 bùzúwéiwàiréndào

    - không đáng nói với người ngoài

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wǎng 窗外 chuāngwài 泼水 pōshuǐ

    - Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 不要 búyào 外貌 wàimào 取人 qǔrén

    - Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - kūn zài 传说 chuánshuō 体型 tǐxíng

    - Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 大力发展 dàlìfāzhǎn 高新技术 gāoxīnjìshù 产业 chǎnyè 逐步 zhúbù biàn 内向型 nèixiàngxíng 经济 jīngjì wèi 外向型 wàixiàngxíng 经济 jīngjì

    - Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao