Đọc nhanh: 外部 (ngoại bộ). Ý nghĩa là: phần ngoài, vẻ ngoài; bề ngoài; mặt ngoài. Ví dụ : - 一定是某种外部应激源 Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
外部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần ngoài
某一范围以外
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
✪ 2. vẻ ngoài; bề ngoài; mặt ngoài
表面;外表
So sánh, Phân biệt 外部 với từ khác
✪ 1. 外部 vs 外界
- "外部" không chỉ có nghĩa là địa điểm cụ thể, mà còn có nghĩa là địa điểm trừu tượng, bao gồm yếu tố con người và còn bao gồm cả các yếu tố khác。
- "外界" chỉ có nghĩa là địa điểm trừu tượng, chỉ đề cập đến yếu tố con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外部
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 这部 著作 已有 两种 外文 译本
- tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.
- 外交部 发言人
- người phát ngôn Bộ Ngoại Giao
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
部›