内心 nèixīn
volume volume

Từ hán việt: 【nội tâm】

Đọc nhanh: 内心 (nội tâm). Ý nghĩa là: nội tâm; trong lòng; đáy lòng; thâm tâm, nội tâm (tâm của đường tròn nội tiếp). Ví dụ : - 内心深处。 từ trong tận đáy lòng.. - 发自内心的笑。 bật lên tiếng cười từ đáy lòng.

Ý Nghĩa của "内心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

内心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nội tâm; trong lòng; đáy lòng; thâm tâm

心里头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内心深处 nèixīnshēnchù

    - từ trong tận đáy lòng.

  • volume volume

    - 发自内心 fāzìnèixīn de xiào

    - bật lên tiếng cười từ đáy lòng.

✪ 2. nội tâm (tâm của đường tròn nội tiếp)

三角形三内角的三条平分线相交于一点,这个点叫做内心这个点是三角形内切圆的圆心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内心

  • volume volume

    - 抑制 yìzhì 不住 búzhù 内心 nèixīn de 喜悦 xǐyuè

    - anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.

  • volume volume

    - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 呆傻 dāishǎ 内心 nèixīn 明白 míngbai hěn

    - nó không đần chút nào, rất hiểu biết.

  • volume volume

    - 内心 nèixīn 不知 bùzhī 咋办 zǎbàn

    - Anh ấy do dự trong lòng, không biết phải làm thế nào.

  • volume volume

    - 他裁 tācái zhù le 内心 nèixīn 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.

  • volume volume

    - 内心 nèixīn 一直 yìzhí hěn

    - Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.

  • volume volume

    - de 内心世界 nèixīnshìjiè hěn 丰富 fēngfù

    - Thế giới nội tâm của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - 关心 guānxīn 学生 xuésheng shì 教师 jiàoshī 分内 fènnèi de shì

    - quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa