Đọc nhanh: 内涵 (nội hàm). Ý nghĩa là: nội hàm; nội tâm; tấm lòng. Ví dụ : - 文化和历史内涵。 Nội hàm văn hóa và lịch sử.. - 叙事性是另一个重要内涵。 Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
内涵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội hàm; nội tâm; tấm lòng
一个概念所反映的客观事物的本质属性
- 文化 和 历史 内涵
- Nội hàm văn hóa và lịch sử.
- 叙事性 是 另 一个 重要 内涵
- Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内涵
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 文化 和 历史 内涵
- Nội hàm văn hóa và lịch sử.
- 叙事性 是 另 一个 重要 内涵
- Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 这 段 文字 不 长 , 却 蕴涵着 丰富 的 内容
- đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
涵›
Nội Tại
bản lĩnh; nội công; nền tảng kỹ thuật; cơ sở kỹ thuật; cơ sở kỹ năng; căn cơ; năng lực chuyên môn; kiến thức nền tảng
ý sâu; thâm ý; ý nghĩ sâu xa
nét đẹp nội tâm; nét đẹp tâm hồn
xuất hiện bên ngoàiĐể lộ rathòi lòi
nội tình; bên trong; tình hình bên trong; chi tiết; tình tiết; tỉ mỉ; kỹ lưỡngbối cảnh, lai lịch, xuất thân