Đọc nhanh: 外在 (ngoại tại). Ý nghĩa là: ngoại tại; bên ngoài (bên ngoài vật thể). Ví dụ : - 外在因素。(跟'内在'相对)。 nhân tố bên ngoài
外在 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại tại; bên ngoài (bên ngoài vật thể)
事物本身以外的
- 外 在 因素 。 ( 跟 内在 相对 )
- nhân tố bên ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外在
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他 仍然 在 外面 工作
- Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.
- 他俩 在 门外 嘀嘀
- Hai người họ đang thì thầm ngoài cửa.
- 他们 在 外地 学习
- Họ học tập ở nơi khác.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
外›