外在 wài zài
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại tại】

Đọc nhanh: 外在 (ngoại tại). Ý nghĩa là: ngoại tại; bên ngoài (bên ngoài vật thể). Ví dụ : - 外在因素。('内在'相对)。 nhân tố bên ngoài

Ý Nghĩa của "外在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

外在 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoại tại; bên ngoài (bên ngoài vật thể)

事物本身以外的

Ví dụ:
  • volume volume

    - wài zài 因素 yīnsù 。 ( gēn 内在 nèizài 相对 xiāngduì )

    - nhân tố bên ngoài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外在

  • volume volume

    - 东西 dōngxī zài 帐篷 zhàngpeng wài

    - Đồ vật lộ ra ngoài lều.

  • volume volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 哥哥 gēge 一面 yímiàn 上学 shàngxué 一面 yímiàn 在外 zàiwài 打零工 dǎlínggōng

    - Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.

  • volume volume

    - 一个 yígè 放在 fàngzài 场地 chǎngdì shàng de 室外 shìwài 囚笼 qiúlóng

    - Một phòng giam ngoài trời trên sân.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán zài 外面 wàimiàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ zài 门外 ménwài 嘀嘀 dídí

    - Hai người họ đang thì thầm ngoài cửa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 外地 wàidì 学习 xuéxí

    - Họ học tập ở nơi khác.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 恋群 liànqún 出门在外 chūménzàiwài 时常 shícháng 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 亲友 qīnyǒu

    - cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.

  • volume volume

    - 一群 yīqún niú zài 野外 yěwài chī cǎo

    - Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao