Đọc nhanh: 表 (biểu). Ý nghĩa là: bề ngoài; mặt ngoài; mẽ ngoài, bảng; biểu, đồng hồ; đồng hồ đeo tay. Ví dụ : - 人不能只看表相。 Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.. - 外表如此重要吗? Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?. - 这是财务报表。 Đây là bảng báo cáo tài chính.
表 khi là Danh từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. bề ngoài; mặt ngoài; mẽ ngoài
外面;外表
- 人 不能 只 看 表相
- Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.
- 外表 如此 重要 吗
- Vẻ bề ngoài quan trọng đến thế sao?
✪ 2. bảng; biểu
用表格形式排列事项的书籍或文件
- 这是 财务报表
- Đây là bảng báo cáo tài chính.
- 请 你 先 填表 再 提交
- Xin bạn điền biểu mẫu trước rồi nộp.
✪ 3. đồng hồ; đồng hồ đeo tay
计时的器具,一般指比钟小而可以随身携带的
- 他 的 手表 很 贵
- Đồng hồ đeo tay của anh ấy rất đắt.
- 这个 怀表 很准
- Chiếc đồng hồ bỏ túi này rất chuẩn.
✪ 4. kế; công tơ; đồng hồ đo
测量某种量的器具
- 这 是 新 的 温度表
- Đây là nhiệt kế mới.
- 她 拿 着 一只 水表
- Cô ấy cầm một chiếc đồng hồ nước.
✪ 5. họ (không phải ruột thịt)
中表(亲戚)
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
✪ 6. gương; mực thước; kiểu mẫu; mẫu mực
榜样;模范
- 他 是 大家 的 表率
- Anh ấy là tấm gương của mọi người.
- 老师 应该 为人师表
- Giáo viên nên làm gương cho mọi người.
✪ 7. bản tấu; tờ sớ dâng lên vua
古代文体奏章的一种,用于较重大的事件
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
✪ 8. cột đo bóng nắng
古代测日影的标杆
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
- 我们 学习 如何 使用 圭表
- Chúng tôi học cách sử dụng cột đo bóng nắng.
✪ 9. bia đá
古代指作标记用的柱子
- 我们 看到 一座 华表
- Chúng tôi thấy một cột bia đá.
- 皇宫 前有 一座 华表
- Trước hoàng cung có một cột bia đá.
✪ 10. họ Biểu
姓
- 我 姓表
- Tôi họ Biểu.
表 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải thích; làm rõ; trình bày; tỏ ra; bày tỏ
说明;述说
- 她 表露 了 自己 的 真实 感情
- Cô ấy bộc lộ cảm xúc thật của mình.
- 他们 在 会上 发表 了 意见
- Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.
✪ 2. xông; toát; giải cảm; đánh gió
中医指用药物把体内所受的风寒发散出来
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 这 汤药 可以 表 出 风寒
- Thuốc sắc này có thể giải cảm lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
表›