Đọc nhanh: 外貌 (ngoại mạo). Ý nghĩa là: ngoại hình; diện mạo; vẻ ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 她因为外貌而自卑。 Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.. - 她的外貌很普通。 Cô ấy có ngoại hình bình thường.. - 外貌重要吗? Ngoại hình quan trọng không?
外貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại hình; diện mạo; vẻ ngoài; bề ngoài
人或者事物外表的样子
- 她 因为 外貌 而 自卑
- Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.
- 她 的 外貌 很 普通
- Cô ấy có ngoại hình bình thường.
- 外貌 重要 吗 ?
- Ngoại hình quan trọng không?
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外貌
✪ 1. Định ngữ (出众/英俊/美丽/...) + (的) + 外貌
"外貌" vai trò trung tâm ngữ
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
✪ 2. 外貌 + (很) + Tính từ (出众/平凡/相似/...)
đánh giá, mô tả "外貌"
- 她 的 外貌 很 出众
- Cô ấy có ngoại hình rất nổi bật.
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 她 对 自己 的 外貌 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.
- 每个 龄期 有 不同 的 外貌
- Mỗi giai đoạn phát triển có ngoại hình khác nhau.
- 外貌 重要 吗 ?
- Ngoại hình quan trọng không?
- 她 的 外貌 很 普通
- Cô ấy có ngoại hình bình thường.
- 她 的 外貌 很 出众
- Cô ấy có ngoại hình rất nổi bật.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
貌›
Bề Ngoài
Dung Mạo
Dung Mạo, Dung Nhan, Vẻ Mặt
tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạomàudáng người; bộ tướng; bộ diệnhình mạodáng dấp
Bộ Dạng
nét mặt; vẻ mặt; dung nhan
ngoại hìnhhình mạo
hình dáng; dáng vẻ con người; dáng điệu; vóc dángthểdáng người
dung mạo; dung nhan; mặt mũi
tư dung
dung nhan; dáng vẻ; dung mạođiệu; dáng người