外貌 wàimào
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại mạo】

Đọc nhanh: 外貌 (ngoại mạo). Ý nghĩa là: ngoại hình; diện mạo; vẻ ngoài; bề ngoài. Ví dụ : - 她因为外貌而自卑。 Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.. - 她的外貌很普通。 Cô ấy có ngoại hình bình thường.. - 外貌重要吗? Ngoại hình quan trọng không?

Ý Nghĩa của "外貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

外貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoại hình; diện mạo; vẻ ngoài; bề ngoài

人或者事物外表的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 外貌 wàimào ér 自卑 zìbēi

    - Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.

  • volume volume

    - de 外貌 wàimào hěn 普通 pǔtōng

    - Cô ấy có ngoại hình bình thường.

  • volume volume

    - 外貌 wàimào 重要 zhòngyào ma

    - Ngoại hình quan trọng không?

  • volume volume

    - 不要 búyào 外貌 wàimào 取人 qǔrén

    - Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外貌

✪ 1. Định ngữ (出众/英俊/美丽/...) + (的) + 外貌

"外貌" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 出众 chūzhòng de 外貌 wàimào 出名 chūmíng

    - Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 美丽 měilì de 外貌 wàimào

    - Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.

✪ 2. 外貌 + (很) + Tính từ (出众/平凡/相似/...)

đánh giá, mô tả "外貌"

Ví dụ:
  • volume

    - de 外貌 wàimào hěn 出众 chūzhòng

    - Cô ấy có ngoại hình rất nổi bật.

  • volume

    - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外貌

  • volume volume

    - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 外貌 wàimào 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.

  • volume volume

    - 每个 měigè 龄期 língqī yǒu 不同 bùtóng de 外貌 wàimào

    - Mỗi giai đoạn phát triển có ngoại hình khác nhau.

  • volume volume

    - 外貌 wàimào 重要 zhòngyào ma

    - Ngoại hình quan trọng không?

  • volume volume

    - de 外貌 wàimào hěn 普通 pǔtōng

    - Cô ấy có ngoại hình bình thường.

  • volume volume

    - de 外貌 wàimào hěn 出众 chūzhòng

    - Cô ấy có ngoại hình rất nổi bật.

  • volume volume

    - 出众 chūzhòng de 外貌 wàimào 出名 chūmíng

    - Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 美丽 měilì de 外貌 wàimào

    - Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa