Đọc nhanh: 分处 (phân xử). Ý nghĩa là: Phân xứ 分處: Chỗ chia biệt. ◇Trương Tịch 張籍: Lâm hành kí phân xứ; Hồi diện thị tương tư 臨行記分處; 回面是相思 (Tích biệt 惜別) Lên đường ghi nhớ chỗ chia tay; Quay mặt ấy là nhớ nhau. Phân xử 分處: Chia đi an trí. Phân xử 分處: Chia đi ở chỗ riêng biệt..
分处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân xứ 分處: Chỗ chia biệt. ◇Trương Tịch 張籍: Lâm hành kí phân xứ; Hồi diện thị tương tư 臨行記分處; 回面是相思 (Tích biệt 惜別) Lên đường ghi nhớ chỗ chia tay; Quay mặt ấy là nhớ nhau. Phân xử 分處: Chia đi an trí. Phân xử 分處: Chia đi ở chỗ riêng biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分处
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
- 在 转弯处 超车 十分 危险
- Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.
- 处境 十分 尴困
- Tình huống rất khó xử lý.
- 她 为人处事 十分 圆滑
- Cô ấy cư xử rất khéo léo.
- 他 收到 了 学校 的 处分
- Anh ấy đã nhận quyết định kỷ luật từ trường.
- 他 因为 违反纪律 而 被 处分
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
处›