Đọc nhanh: 纪律处分 (kỷ luật xứ phân). Ý nghĩa là: Xử lý kỷ luật.
纪律处分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý kỷ luật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪律处分
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 他 因 违纪 被 处分
- Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 他 因为 违反纪律 而 被 处分
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 以 法律 为 依据 处理 问题
- Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
处›
律›
纪›