Đọc nhanh: 处境 (xử cảnh). Ý nghĩa là: cảnh ngộ; hoàn cảnh; trường hợp; tình huống; tình hình. Ví dụ : - 他的处境十分艰难。 Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.. - 我们要改善自己的处境。 Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.. - 公司面临严峻的处境。 Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
处境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh ngộ; hoàn cảnh; trường hợp; tình huống; tình hình
所处的境地 (多指不利的情况下)
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 我们 要 改善 自己 的 处境
- Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 处境
✪ 1. Số từ + 种/个 + 处境
số lượng danh
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 四个 处境 都 很 困难
- Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.
✪ 2. 处境 + 很 + Tính từ (不好/危险/尴尬/狼狈/困难)
tình cảnh hoặc hoàn cảnh trong trạng thái nào đó
- 他 的 处境 很 困难 , 需要 帮助
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn, cần sự giúp đỡ.
- 这个 项目 处境 很 危险 , 需谨慎
- Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处境
- 他 的 处境 很 狼狈
- Tình huống của anh ấy rất khó xử.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
- 她 已经 身处 险境 了
- Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 四个 处境 都 很 困难
- Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
处›