处境 chǔjìng
volume volume

Từ hán việt: 【xử cảnh】

Đọc nhanh: 处境 (xử cảnh). Ý nghĩa là: cảnh ngộ; hoàn cảnh; trường hợp; tình huống; tình hình. Ví dụ : - 他的处境十分艰难。 Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.. - 我们要改善自己的处境。 Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.. - 公司面临严峻的处境。 Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "处境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

处境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh ngộ; hoàn cảnh; trường hợp; tình huống; tình hình

所处的境地 (多指不利的情况下)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 处境 chǔjìng 十分 shífēn 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 改善 gǎishàn 自己 zìjǐ de 处境 chǔjìng

    - Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严峻 yánjùn de 处境 chǔjìng

    - Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 处境

✪ 1. Số từ + 种/个 + 处境

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 两种 liǎngzhǒng 处境 chǔjìng dōu 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Hai loại tình huống đều cần giải quyết.

  • volume

    - 四个 sìgè 处境 chǔjìng dōu hěn 困难 kùnnán

    - Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.

✪ 2. 处境 + 很 + Tính từ (不好/危险/尴尬/狼狈/困难)

tình cảnh hoặc hoàn cảnh trong trạng thái nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - de 处境 chǔjìng hěn 困难 kùnnán 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn, cần sự giúp đỡ.

  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 处境 chǔjìng hěn 危险 wēixiǎn 需谨慎 xūjǐnshèn

    - Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处境

  • volume volume

    - de 处境 chǔjìng hěn 狼狈 lángbèi

    - Tình huống của anh ấy rất khó xử.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 处境 chǔjìng ràng rén 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严峻 yánjùn de 处境 chǔjìng

    - Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 身处 shēnchǔ 险境 xiǎnjìng le

    - Tôi không đặt cô ấy vào bất kỳ nguy hiểm nào nữa

  • volume volume

    - de 处境 chǔjìng 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • volume volume

    - 四个 sìgè 处境 chǔjìng dōu hěn 困难 kùnnán

    - Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 处境 chǔjìng dōu 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Hai loại tình huống đều cần giải quyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处在 chǔzài 良好 liánghǎo de 环境 huánjìng zhōng

    - Họ đang ở trong một môi trường tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao