Đọc nhanh: 降职处分 (giáng chức xứ phân). Ý nghĩa là: thuyên phạt.
降职处分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyên phạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降职处分
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
- 那人 遭 革职 处分
- Người đó bị kỷ luật cách chức.
- 在 转弯处 超车 十分 危险
- Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.
- 处境 十分 尴困
- Tình huống rất khó xử lý.
- 他 收到 了 学校 的 处分
- Anh ấy đã nhận quyết định kỷ luật từ trường.
- 他 因为 违反纪律 而 被 处分
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
处›
职›
降›