降职处分 jiàng zhí chǔfèn
volume volume

Từ hán việt: 【giáng chức xứ phân】

Đọc nhanh: 降职处分 (giáng chức xứ phân). Ý nghĩa là: thuyên phạt.

Ý Nghĩa của "降职处分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

降职处分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuyên phạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降职处分

  • volume volume

    - 严厉查处 yánlìcháchǔ 贩私 fànsī 分子 fènzǐ

    - Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相处 xiāngchǔ 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • volume volume

    - de 职责 zhízé 就是 jiùshì 检控 jiǎnkòng 犯罪分子 fànzuìfènzǐ

    - Công việc của tôi là truy tố tội phạm.

  • volume volume

    - 那人 nàrén zāo 革职 gézhí 处分 chǔfèn

    - Người đó bị kỷ luật cách chức.

  • volume volume

    - zài 转弯处 zhuǎnwānchù 超车 chāochē 十分 shífēn 危险 wēixiǎn

    - Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 处境 chǔjìng 十分 shífēn 尴困 gānkùn

    - Tình huống rất khó xử lý.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 学校 xuéxiào de 处分 chǔfèn

    - Anh ấy đã nhận quyết định kỷ luật từ trường.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 违反纪律 wéifǎnjìlǜ ér bèi 处分 chǔfèn

    - Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao