Đọc nhanh: 处决 (xử quyết). Ý nghĩa là: hành hình; hành quyết; thi hành án; xử quyết, xử lý quyết định; giải quyết; phân xử; dàn xếp; hoà giải; xử quyết. Ví dụ : - 秘密处决。 bí mật đem hành hình.. - 大会休会期间,一切事项由常委会处决。 giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
处决 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành hình; hành quyết; thi hành án; xử quyết
执行死刑
- 秘密 处决
- bí mật đem hành hình.
✪ 2. xử lý quyết định; giải quyết; phân xử; dàn xếp; hoà giải; xử quyết
处理决定
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处决
- 秘密 处决
- bí mật đem hành hình.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 我 决定 自行处理
- Tôi quyết định tự mình xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
处›