Đọc nhanh: 抽壮丁 (trừu tráng đinh). Ý nghĩa là: bắt lính; bọn đầu gấu.
抽壮丁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt lính; bọn đầu gấu
抽丁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽壮丁
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
壮›
抽›