Đọc nhanh: 壮美 (tráng mĩ). Ý nghĩa là: tráng lệ; hoa lệ; lộng lẫy. Ví dụ : - 最壮美的景色。 Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
壮美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tráng lệ; hoa lệ; lộng lẫy
健美;雄壮美丽
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮美
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
美›