Đọc nhanh: 壮烈 (tráng liệt). Ý nghĩa là: lừng lẫy; oanh liệt; dũng cảm. Ví dụ : - 壮烈牺牲 hi sinh oanh liệt
壮烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừng lẫy; oanh liệt; dũng cảm
勇敢有气节
- 壮烈牺牲
- hi sinh oanh liệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮烈
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 壮烈牺牲
- hi sinh oanh liệt
- 烈士暮年 , 壮心不已
- tráng sĩ về già, chí khí không giảm.
- 仰天长啸 , 壮怀激烈
- ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 这 都 是 烈士 们 的 豪言壮语
- đây đều là những lời nói hào hùng của các liệt sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
烈›